THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2022 đối với các phương thức xét tuyển: Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022, xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ), xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội. Cụ thể như sau:
TT | Mã ngành | Tên Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển theo các phương thức | ||
Phương thức xét điểm thi TN THPT | Phương thức xét theo học bạ | Phương thức xét theo ĐGNL | ||||
1 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 19 | 24 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
7 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 17 | 19 | 17 |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | 17 |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 17 | 19 | 17 |
13 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | A00, A01, B00, D01 | 16 | 18 |