Thông báo
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2019 đối với phương thức xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY ĐỢT 1, NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 480/QĐ-ĐHSPKTV ngày 9/8/2019)
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
3 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
5 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, B00, D01 | 14.5 |
12 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00, A01, B00, D01 | 18.0 |
(A00: Toán - Vật lí - Hóa học; A01: Toán- Vật lí- Tiếng Anh; B00: Toán- Hóa học - Sinh học; D01: Ngữ Văn - Toán - Tiếng Anh)
- Điểm chuẩn trên xác định cho đối tượng Học sinh phổ thông - Khu vực 3.
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0.25 điểm